- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Kuǎ
- Âm hán việt:
Khoa
Khoả
- Nét bút:一丨一一ノ丶一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土夸
- Thương hiệt:GKMS (土大一尸)
- Bảng mã:U+57AE
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 垮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垮 (Khoa, Khoả). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一ノ丶一一フ). Ý nghĩa là: Đổ, vỡ, gục, quỵ, Thất bại, hỏng. Từ ghép với 垮 : 房子垮了 Nhà đổ sụp, 打垮了敵人 Đánh gục kẻ địch, 這個合作社垮了 Hợp tác xã này đã bị đổ vỡ., “tường khỏa liễu” 牆垮了 tường đổ rồi., “khỏa đài” 垮臺 sụp đổ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đổ, sụp, gục, quỵ
- 2. hỏng, đổ, tan vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hỏng, đổ vỡ, tan vỡ
- 這個合作社垮了 Hợp tác xã này đã bị đổ vỡ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đổ, vỡ, gục, quỵ
- “tường khỏa liễu” 牆垮了 tường đổ rồi.