- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Hē
, Hè
, Yè
- Âm hán việt:
Hát
Hạt
Ái
Ới
- Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口曷
- Thương hiệt:RAPV (口日心女)
- Bảng mã:U+559D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 喝
-
Cách viết khác
哈
欱
喝
喝
𠿒
𡀽
𡁁
Ý nghĩa của từ 喝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喝 (Hát, Hạt, ái, ới). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. quát mắng, 2. uống, Quát mắng., Quát mắng, Hét, gào, kêu to. Từ ghép với 喝 : 吆喝 Thét, gào hét, 大喝一聲 Hét to. Xem 喝 [he]., 喝水 Uống nước, 喝酒 Uống rượu, 喝粥 Húp cháo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quát mắng.
- Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu.
- Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hét, thét, gào, kêu to
- 吆喝 Thét, gào hét
- 大喝一聲 Hét to. Xem 喝 [he].
* ① Uống, húp
- 喝水 Uống nước
- 喝酒 Uống rượu
- 喝粥 Húp cháo
- 喝湯 Húp canh
- 喝茶 Uống trà
* ② Uống rượu
- 他能喝 Anh ấy uống được rượu. Xem 喝 [hè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quát mắng
- “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
* Hét, gào, kêu to
- “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
* Uống, húp, ăn chất lỏng
- “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng
- “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
Thán từ
* Biểu thị sự ngạc nhiên
- “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
Từ điển Thiều Chửu
- Quát mắng.
- Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu.
- Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quát mắng
- “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
* Hét, gào, kêu to
- “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
* Uống, húp, ăn chất lỏng
- “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng
- “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
Thán từ
* Biểu thị sự ngạc nhiên
- “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.