• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiǎo , Jiào
  • Âm hán việt: Giáo Giảo Kiểu
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠交
  • Thương hiệt:OIYCK (人戈卜金大)
  • Bảng mã:U+9903
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 餃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giáo, Giảo, Kiểu). Bộ Thực (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: phấn bột, Phấn bột., Bánh nhân bao bột, Bánh nhân bao bột. Từ ghép với : “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo., Bánh cheo, Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc, Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo. Chi tiết hơn...

Giáo
Giảo

Từ điển phổ thông

  • phấn bột

Từ điển Thiều Chửu

  • Phấn bột.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh nhân bao bột

- “chưng giảo” bánh bột hấp

- “thủy giảo” sủi cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc)

- Bánh cheo

- Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc

- Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh nhân bao bột

- “chưng giảo” bánh bột hấp

- “thủy giảo” sủi cảo.