• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin: Guā , Kuò
  • Âm hán việt: Hoạt Quát
  • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘舌
  • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
  • Bảng mã:U+62EC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 括

  • Cách viết khác

    𢬸

Ý nghĩa của từ 括 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạt, Quát). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Mũi tên., Ðến., Làm., Bao, chứa, Buộc, bó, kết. Từ ghép với : “quát phát” quấn tóc, búi tóc., Khái quát, Búi tóc, quấn tóc, “quát phát” quấn tóc, búi tóc. Chi tiết hơn...

Hoạt
Quát

Từ điển Thiều Chửu

  • Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát quấn tóc, búi tóc.
  • Mũi tên.
  • Tìm tòi (sưu tầm).
  • Ðến.
  • Làm.
  • Một âm là hoạt. Hội họp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bao, chứa

- “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” , (Sơ thụ thập di thi ).

Trích: “tổng quát” chứa tất cả, “khái quát” bao gồm. Bạch Cư Dị

* Buộc, bó, kết

- “quát phát” quấn tóc, búi tóc.

* Tìm tòi, sưu tầm, gom lại

- “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” , (Ưng hổ thần ) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.

Trích: “sưu quát” vơ vét. Liêu trai chí dị

* Đến

- “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.

Trích: Thi Kinh

* Làm
Danh từ
* Mũi cái tên

Từ điển phổ thông

  • 1. bao quát
  • 2. buộc lại, bó lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát quấn tóc, búi tóc.
  • Mũi tên.
  • Tìm tòi (sưu tầm).
  • Ðến.
  • Làm.
  • Một âm là hoạt. Hội họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bao quát

- Khái quát

* ② Giằng, giữ, buộc, quấn

- Búi tóc, quấn tóc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bao, chứa

- “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” , (Sơ thụ thập di thi ).

Trích: “tổng quát” chứa tất cả, “khái quát” bao gồm. Bạch Cư Dị

* Buộc, bó, kết

- “quát phát” quấn tóc, búi tóc.

* Tìm tòi, sưu tầm, gom lại

- “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” , (Ưng hổ thần ) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.

Trích: “sưu quát” vơ vét. Liêu trai chí dị

* Đến

- “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.

Trích: Thi Kinh

* Làm
Danh từ
* Mũi cái tên