• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
  • Pinyin: Yá , Yà
  • Âm hán việt: Nha
  • Nét bút:一フ丨ノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
  • Bảng mã:U+7259
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 牙

  • Cách viết khác

    𤘈 𤘉 𤘍 𨈏 𨈐

Ý nghĩa của từ 牙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nha). Bộ Nha (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cái răng, 2. ngà voi, Răng to., Răng, Ngà voi, gọi tắt là “nha”. Từ ghép với : Răng cửa, Răng sâu, Ngà, ngà voi, Bánh răng, răng khía, “môn nha” răng cửa Chi tiết hơn...

Nha

Từ điển phổ thông

  • 1. cái răng
  • 2. ngà voi

Từ điển Thiều Chửu

  • Răng to.
  • Thử nha tước giác đặt điều gây sự kiện tụng.
  • Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài cái thẻ ngà.
  • Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng .
  • Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái (lái).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Răng

- Răng cửa

- Răng sâu

* ② Ngà (voi)

- Ngà, ngà voi

* ③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng)

- Bánh răng, răng khía

* 牙行

- nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Răng

- “môn nha” răng cửa

- “tước giác thử nha” đặt điều gây sự kiện tụng.

* Ngà voi, gọi tắt là “nha”

- “tượng nha” ngà voi

- “nha bài” cái thẻ ngà.

* Người giới thiệu làm trung gian buôn bán

- “nha nhân” người môi giới

- “nha quái” người mối lái.

* Sở quan, nơi làm việc của quan chức

- “nha môn” nha sở.

Tính từ
* Phó, phụ

- “nha tướng” phó tướng, tướng nhỏ.

Động từ
* Cắn, cắn xé

- “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” , . ? (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung ) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

Trích: Chiến quốc sách