• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhǎn
  • Âm hán việt: Trản
  • Nét bút:一フノ丶一フノ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱戔皿
  • Thương hiệt:IIBT (戈戈月廿)
  • Bảng mã:U+76DE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 盞

  • Cách viết khác

    𤐒 𥁘 𥁫 𦈻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 盞 theo âm hán việt

盞 là gì? (Trản). Bộ Mẫn (+8 nét). Tổng 13 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: cái chén nhỏ, Cái chén nhỏ., Chén nhỏ. Từ ghép với : Li rượu, chung rượu, Chén chè, Một cái đèn, Một ngọn đèn điện Chi tiết hơn...

Trản

Từ điển phổ thông

  • cái chén nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chén nhỏ, li, chung

- Li rượu, chung rượu

- Chén chè

* ② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung

- Một cái đèn

- Một ngọn đèn điện

- Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén nhỏ

- “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” , (Tiền Xích Bích phú ) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.

Trích: Tô Thức

Từ ghép với 盞