• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
  • Pinyin: Chāo , Jiǎo
  • Âm hán việt: Tiễu
  • Nét bút:フフフ一フ一一一丨ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巢⺉
  • Thương hiệt:VDLN (女木中弓)
  • Bảng mã:U+527F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 剿

  • Cách viết khác

    𠟘 𠟾 𠟿 𠢶

  • Thông nghĩa

    𠞰

Ý nghĩa của từ 剿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiễu). Bộ đao (+11 nét). Tổng 13 nét but (フフフ). Từ ghép với : Tiễu phỉ trừ gian, Vây quét. Cv. (bộ ). Xem [chao]. Chi tiết hơn...

Tiễu

Từ điển phổ thông

  • chặn lại, trừ khử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剿襲

- tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem [jiăo].

* Đánh dẹp, tiễu trừ

- Tiễu phỉ trừ gian

- Vây quét. Cv. (bộ ). Xem [chao].