• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
  • Pinyin: Pǐ , Pì
  • Âm hán việt: Bích Bịch Phích Tích Tịch
  • Nét bút:一丨一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘辟
  • Thương hiệt:QSRJ (手尸口十)
  • Bảng mã:U+64D7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 擗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 擗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bích, Bịch, Phích, Tích, Tịch). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Đấm ngực, 1. bẻ ra, 2. vỗ bụng, Đấm ngực, 1. bẻ ra. Chi tiết hơn...

Bịch
Phích
Tích
Tịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
  • Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đấm ngực

- “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.

Trích: Hiếu Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ ra
  • 2. vỗ bụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
  • Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẻ ra

- Bẻ ngô

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đấm ngực

- “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.

Trích: Hiếu Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ ra
  • 2. vỗ bụng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẻ ra

- Bẻ ngô

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ ra
  • 2. vỗ bụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
  • Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bẻ ra

- Bẻ ngô

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đấm ngực

- “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” , (Tang thân chương ) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.

Trích: Hiếu Kinh