• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
  • Pinyin: Hān , Hàn
  • Âm hán việt: Hàm
  • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰酉甘
  • Thương hiệt:MWTM (一田廿一)
  • Bảng mã:U+9163
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 酣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 酣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hàm). Bộ Dậu (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Vui chén, vui thích, Nồng hậu, thịnh đẹp, Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. Từ ghép với : Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu), Tận tình ca hát. Chi tiết hơn...

Hàm

Từ điển phổ thông

  • 1. uống rượu say sưa
  • 2. miệt mài, mải miết, ham

Từ điển Thiều Chửu

  • Vui chén, uống rượu vui thích.
  • Vui mãi, miệt mài. Như hàm thuỵ ngủ say, hàm chiến đánh ham.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa

- Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu)

- Tận tình ca hát.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vui chén, vui thích

- “Tần vương ẩm tửu hàm” (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Vua Tần uống rượu vui chén. Đặng Dung

Trích: Sử Kí

* Nồng hậu, thịnh đẹp

- “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” (Đề tây thái nhất cung bích 西) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.

Trích: Vương An Thạch

Phó từ
* Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài

- “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.

Trích: “hàm thụy” ngủ say. Tam quốc diễn nghĩa