- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Biāo
, Biào
, Pāo
, Piāo
, Piǎo
- Âm hán việt:
Phiêu
Phiếu
Tiêu
- Nét bút:一丨一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘票
- Thương hiệt:QMWF (手一田火)
- Bảng mã:U+647D
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 摽
Ý nghĩa của từ 摽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摽 (Phiêu, Phiếu, Tiêu). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: vẫy gọi, Ðánh., Đánh, đập, Rụng, Chằng, buộc. Từ ghép với 摽 : 摽使者出諸大門之外 Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái, 摽有梅 Quả mai rụng (Thi Kinh)., 標末 Cạnh sắc của gươm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh.
- Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
- Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
- Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vẫy (ra hiệu cho ai đi ra)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, đập
- “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. Lí Thọ Khanh 李壽卿
Trích: Tả truyện 左傳
* Rụng
- Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
* Chằng, buộc
- “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
* Gắn bó, khăng khít
- “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
* Khoác tay
- “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
* Đấm vào ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
* Vứt bỏ
- “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
Trích: Công Dương truyện 公羊傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh.
- Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
- Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
- Tít mù, tả cái dáng cao xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Rụng
- 摽有梅 Quả mai rụng (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, đập
- “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. Lí Thọ Khanh 李壽卿
Trích: Tả truyện 左傳
* Rụng
- Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
* Chằng, buộc
- “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
* Gắn bó, khăng khít
- “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
* Khoác tay
- “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
* Đấm vào ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
* Vứt bỏ
- “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
Trích: Công Dương truyện 公羊傳