• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thí
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱辟言
  • Thương hiệt:SJYMR (尸十卜一口)
  • Bảng mã:U+8B6C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 譬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thí). Bộ Ngôn (+13 nét). Tổng 20 nét but (フ). Ý nghĩa là: Ví dụ., Hiểu rõ., Ví như., Ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ, Nói cho rõ, thuyết minh. Từ ghép với : Chẳng hạn như tôi đây, “Tử Cống viết Chi tiết hơn...

Thí

Từ điển phổ thông

  • ví như, coi như

Từ điển Thiều Chửu

  • Ví dụ.
  • Hiểu rõ.
  • Ví như.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 譬如thí như [pìrú] Ví dụ, thí dụ, như, chẳng hạn như

- Chẳng hạn như tôi đây

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ

- “Tử Cống viết

Trích: Luận Ngữ

* Nói cho rõ, thuyết minh
* Hiểu rõ, minh bạch

- “Ngôn chi giả tuy thành, nhi văn chi giả vị thí” , (Bảo Vĩnh truyện ) Người nói tuy chân thành, mà người nghe chưa hiểu rõ.

Trích: Hậu Hán Thư

Danh từ
* Ví dụ

- “Ngã dĩ vô số phương tiện, chủng chủng nhân duyên, thí dụ ngôn từ, diễn thuyết chư pháp” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) 便, , , Ta dùng vô số phương tiện, các thứ nhân duyên, ví dụ và lời chữ mà diễn giảng các pháp.

Trích: Pháp Hoa Kinh