• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
  • Pinyin: Xīn
  • Âm hán việt: Tân
  • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
  • Bảng mã:U+8F9B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 辛

  • Cách viết khác

    𣐽 𨐌

Ý nghĩa của từ 辛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tân). Bộ Tân (+0 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cay, 3. nhọc nhằn, Mùi cay., Vị cay, Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng. Từ ghép với : Gian nan khổ sở, Cay đắng, chua cay, khổ sở, “gian tân” gian khổ. Chi tiết hơn...

Tân

Từ điển phổ thông

  • 1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
  • 2. cay
  • 3. nhọc nhằn

Từ điển Thiều Chửu

  • Can tân, can thứ tám trong mười can.
  • Mùi cay.
  • Cay đắng nhọc nhằn.
  • Thương xót. Như bi tân , tân toan , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở

- Gian nan khổ sở

* ③ Đau thương, thương xót

- Cay đắng, chua cay, khổ sở

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vị cay

- “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá ) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.

Trích: Tô Thức

* Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng

- ..

* Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” mười can
* Tên hiệu của vua “Thương”
* Họ “Tân”
Tính từ
* Cay

- “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” , (Luận tam ) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.

Trích: Dưỡng sanh luận

* Nhọc nhằn, lao khổ

- “gian tân” gian khổ.

* Thương xót, đau xót

- “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿, (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.

Trích: “bi tân” đau buồn thương xót. Hồng Lâu Mộng