- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
- Pinyin:
Wù
- Âm hán việt:
Ngộ
Ngụ
- Nét bút:丶丶フフ丨一ノ一丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿰宀爿吾
- Thương hiệt:JVMR (十女一口)
- Bảng mã:U+5BE4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 寤
-
Cách viết khác
窹
𡨂
𡨟
𡩺
𡬑
𧄯
Ý nghĩa của từ 寤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 寤 (Ngộ, Ngụ). Bộ Miên 宀 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フフ丨一ノ一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: thức dậy, Thức dậy, ngủ dậy, Tỉnh ngộ, giác ngộ. Từ ghép với 寤 : 寤寐 Thức và ngủ, 寤寐 Thức và ngủ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thức dậy, như ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thức dậy, ngủ dậy
- “Dư diệc kinh ngụ” 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
Trích: “ngụ mị cầu chi” 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. Tô Thức 蘇軾
* Tỉnh ngộ, giác ngộ
- “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.
Trích: Khuất Nguyên 屈原