- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Qì
, Qiè
- Âm hán việt:
Khiết
Khế
Kiết
- Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿰丯刀手
- Thương hiệt:QHQ (手竹手)
- Bảng mã:U+6308
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 挈
Ý nghĩa của từ 挈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挈 (Khiết, Khế, Kiết). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一一丨フノノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. xa cách, Mang, xách., Ðặc biệt., Thiếu., Đề ra, nêu lên. Từ ghép với 挈 : 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt), 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ, “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ., “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xa cách
- 2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển Thiều Chửu
- Mang, xách.
- Ðặc biệt.
- Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
- Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nêu
- 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đề ra, nêu lên
- “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
* Mang, xách
- “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Dìu, dẫn, dắt
- “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển phổ thông
- văn tự để làm tin, hợp đồng
Từ điển Thiều Chửu
- Mang, xách.
- Ðặc biệt.
- Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
- Thiếu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đề ra, nêu lên
- “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
* Mang, xách
- “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Dìu, dẫn, dắt
- “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.