• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Chōu
  • Âm hán việt: Trừu
  • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘由
  • Thương hiệt:QLW (手中田)
  • Bảng mã:U+62BD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 抽

  • Cách viết khác

    𢳏

  • Thông nghĩa

    𢭆

Ý nghĩa của từ 抽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trừu). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Nhổ sạch., Rút ra, Đưa, dẫn, Kéo dài, Hút, bơm. Từ ghép với : Rút thăm, bắt thăm, Bơm nước, Hút thuốc, Quật (vụt) cho hắn một roi, Lúa đã trổ bông Chi tiết hơn...

Trừu

Từ điển phổ thông

  • rút ra, rút lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí cái máy kéo nước.
  • Nẩy ra, như trừu nha nẩy mầm.
  • Rút ra. Như trừu tiêm rút thẻ ra.
  • Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
  • Nhổ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần)

- Rút thăm, bắt thăm

* ② Bơm, hút

- Bơm nước

- Hút thuốc

* ③ Co

- Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc

* ④ Quật, quất, vụt

- Quật (vụt) cho hắn một roi

* ⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra

- Lúa đã trổ bông

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rút ra

- “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu” (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu ) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.

Trích: “trừu tiêm” rút thẻ ra. Lí Bạch

* Đưa, dẫn

- “trừu đạo” dẫn đạo

- “trừu ti” kéo tơ.

* Kéo dài
* Hút, bơm

- “trừu thủy cơ khí” máy bơm nước

- “trừu yên” hút thuốc.

* Quật, vụt

- “trừu đà loa” quất con quay (con vụ)

- “tiên tử nhất trừu” quật cho một roi.

* Nẩy ra, nhú ra

- “trừu nha” nẩy mầm.

* Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ

- “trừu công phu” bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).

* Co, co rút

- “giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn” vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.

* Tuôn ra, trào ra

- “trừu tứ” tuôn trào ý tứ.

* Nhổ, trừ bỏ

- “Ngôn trừu kì cức” (Tiểu nhã , Sở tì ) Phải trừ bỏ gai góc.

Trích: Thi Kinh