• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhài
  • Âm hán việt: Trái
  • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻責
  • Thương hiệt:OQMC (人手一金)
  • Bảng mã:U+50B5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 債

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 債 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trái). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nợ nần, Nợ. Chi tiết hơn...

Trái

Từ điển phổ thông

  • nợ nần

Từ điển Thiều Chửu

  • Nợ, như phụ trái mang nợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nợ

- Vay nợ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nợ

- “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” , (Khúc Giang ) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.

Trích: “phụ trái” mang nợ. Đỗ Phủ