Các biến thể (Dị thể) của 債
债
責
Đọc nhanh: 債 (Trái). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: nợ nần, Nợ. Chi tiết hơn...
- 借債 Vay nợ
- “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.
Trích: “phụ trái” 負債 mang nợ. Đỗ Phủ 杜甫