• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đố
  • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女户
  • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
  • Bảng mã:U+5992
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 妒

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡛮 𡝜

Ý nghĩa của từ 妒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đố). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: ghét, ghen tỵ, Ghen ghét. Từ ghép với : Ghen người hiền ghét người giỏi. Cv. ., “đố kị” ghen ghét Chi tiết hơn...

Đố

Từ điển phổ thông

  • ghét, ghen tỵ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghen, đàn bà ghen gọi là đố, mình không bằng người sinh lòng ghen ghét cũng gọi là đố.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ghen ghét

- Ghen người hiền ghét người giỏi. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghen ghét

- “đố kị” ghen ghét

- “kị hiền đố năng” ghen người hiền ghét người giỏi.