• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:フノ一一フ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女夷
  • Thương hiệt:VKN (女大弓)
  • Bảng mã:U+59E8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 姨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Di). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 2. chị em vợ, (1) Dì (chị hay em gái mẹ), Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). Từ ghép với : di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ., “di thái thái” dì (vợ lẽ). Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • 1. dì (chị em mẹ)
  • 2. chị em vợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dì. Chị em vói mẹ gọi là di.
  • Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chị hay em vợ

- Chị vợ

- Em vợ

* 姨太

- di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* (1) Dì (chị hay em gái mẹ)

- “Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni” , , (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.

Trích: (2) Dì (chị hay em gái vợ). Hồng Lâu Mộng

* Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa)

- “di thái thái” dì (vợ lẽ).