Đọc nhanh:姨 (Di). Bộ Nữ 女 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ一一フ一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. chị em vợ, (1) Dì (chị hay em gái mẹ), Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). Từ ghép với 姨 : di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ., “di thái thái” 姨太太 dì (vợ lẽ). Chi tiết hơn...
Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.
- “Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni” 人人都說你嬸子好, 據我看, 那裡及你二姨兒一零兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.
Trích: (2) Dì (chị hay em gái vợ). Hồng Lâu Mộng 紅樓夢