- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
- Pinyin:
Jī
, Jí
, Qī
, Qì
- Âm hán việt:
Tập
- Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一一丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹咠
- Thương hiệt:VFRSJ (女火口尸十)
- Bảng mã:U+7DDD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 緝
-
Giản thể
缉
-
Cách viết khác
𦂝
Ý nghĩa của từ 緝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 緝 (Tập). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶丨フ一一丨丨一一一). Ý nghĩa là: 3. chắp nối, 4. lùng bắt, Viền mép, viền gấu, Chắp sợi, đánh thừng, May, khâu. Từ ghép với 緝 : 緝盜 Bắt cướp Xem 緝 [qi]., 緝鞋口 Khâu mép giầy, 編緝 Biên tập Xem 緝 [ji]., “tập hài khẩu” 緝鞋口 khâu mép giày. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chắp sợi, bện dây thừng
- 2. viền mép, viền gấu
- 3. chắp nối
- 4. lùng bắt
Từ điển Thiều Chửu
- Chắp sợi, đánh thừng.
- Viền mép, viền gấu.
- Chắp nối, như biên tập 編緝 biên chép. Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
- Lùng bắt, như tập đạo 緝盜 bắt cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bắt, nã
- 緝盜 Bắt cướp Xem 緝 [qi].
* ④ (văn) Chắp nối, tập hợp
- 編緝 Biên tập Xem 緝 [ji].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* May, khâu
- “tập hài khẩu” 緝鞋口 khâu mép giày.
* Chắp nối
- Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là “biên tập”. Bây giờ thường dùng chữ “tập” 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
Trích: “biên tập” 編緝 biên chép. § Ghi chú
* Lùng bắt
- “Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân” 昨日有三四個做公的來鄰舍街坊打聽得緊, 只怕要來村裏緝捕恩人 (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
Trích: “tập đạo” 緝盜 bắt cướp. Thủy hử truyện 水滸傳