• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Pinyin: Shí , Shuò
  • Âm hán việt: Thạc
  • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰石頁
  • Thương hiệt:MRMBC (一口一月金)
  • Bảng mã:U+78A9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 碩

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 碩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thạc). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: to lớn, To lớn, Học thức uyên bác, Tốt, đẹp, Vững vàng, kiên cố. Từ ghép với : Có danh vọng to lớn, Người to lớn, Đức lớn., “thạc đức” đức lớn, “thạc vọng” người có danh dự to. Chi tiết hơn...

Thạc

Từ điển phổ thông

  • to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn, như thạc đức đức lớn, người có danh dự to gọi là thạc vọng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* To

- Có danh vọng to lớn

- To lớn

- Người to lớn

- Đức lớn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn

- “thạc đức” đức lớn

- “thạc vọng” người có danh dự to.

* Học thức uyên bác

- “thạc sĩ” (văn bằng) thạc sĩ

- “thạc ngạn” người tài đức cao xa

- “thạc nho” học giả uyên thâm.

* Tốt, đẹp

- “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.

Trích: Thi Kinh

* Vững vàng, kiên cố