• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Pinyin: Tán
  • Âm hán việt: Đàm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言覃
  • Thương hiệt:YRMWJ (卜口一田十)
  • Bảng mã:U+8B5A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 譚

  • Cách viết khác

    𨝸

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đàm). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: 1. to lớn, 2. bàn bạc, 3. trễ tràng, 4. họ Đàm, To lớn.. Chi tiết hơn...

Đàm

Từ điển phổ thông

  • 1. to lớn
  • 2. bàn bạc
  • 3. trễ tràng
  • 4. họ Đàm

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn.
  • Bàn bạc. Cũng như chữ đàm .
  • Trễ tràng.
  • Họ Ðàm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn
Danh từ
* Lời nói, lời bàn bạc

- “thiên phương dạ đàm” tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).

* Họ “Đàm”