- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
- Pinyin:
Cā
, Cài
, Sà
- Âm hán việt:
Sái
Thái
Tát
- Nét bút:一丨丨ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹祭
- Thương hiệt:TBOF (廿月人火)
- Bảng mã:U+8521
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蔡
Ý nghĩa của từ 蔡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蔡 (Sái, Thái, Tát). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: nước Thái, Con rùa lớn., Cỏ dại, cỏ hoang, Con rùa lớn, Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con rùa lớn.
- Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
- Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang
- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
Trích: Tả Tư 左思
* Con rùa lớn
- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周
Từ điển Thiều Chửu
- Con rùa lớn.
- Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
- Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang
- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
Trích: Tả Tư 左思
* Con rùa lớn
- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周
Từ điển Thiều Chửu
- Con rùa lớn.
- Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái.
- Một âm là tát. Ðuổi xa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang
- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” 蔡莽螫刺, 昆蟲毒噬 (Ngụy đô phú 魏都賦) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
Trích: Tả Tư 左思
* Con rùa lớn
- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” 藏文仲居蔡, 山節藻梲 (Công Dã Tràng 公冶長) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周