- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
- Pinyin:
Shú
- Âm hán việt:
Thục
- Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱孰土
- Thương hiệt:YIG (卜戈土)
- Bảng mã:U+587E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 塾
-
Thông nghĩa
孰
-
Cách viết khác
𡔊
𨶝
𨷙
Ý nghĩa của từ 塾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 塾 (Thục). Bộ Thổ 土 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶一丨フ一フ丨一ノフ丶一丨一). Ý nghĩa là: Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái, Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa). Từ ghép với 塾 : 私塾 Trường tư, 家塾 Lớp dạy gia đình, “tư thục” 私塾, “gia thục” 家塾. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục 家塾. Ðời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục 私塾, mà gọi thầy học là thục sư 塾師 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trường học tư (thời xưa)
- 私塾 Trường tư
- 家塾 Lớp dạy gia đình
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái
* Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa)