工
Công
Người thợ, công việc
Những chữ Hán sử dụng bộ 工 (Công)
-
仝
đồng
-
佐
Tá
-
倥
Không
-
刭
Hĩnh
-
功
Công
-
劲
Kình, Kính
-
勁
Kình, Kính
-
唝
Cống
-
嗊
Cống
-
嗟
Ta
-
噬
Phệ
-
墮
Huy, đoạ
-
壽
Thọ
-
媠
Noạ, đoạ
-
尋
Tầm
-
崆
Khoang, Không
-
嵯
Tha
-
巠
Kinh
-
工
Công
-
左
Tá, Tả
-
巧
Xảo
-
巩
Củng
-
巫
Vu
-
差
Sai, Si, Soa, Sái, Ta, Tha
-
巯
-
幬
Trù, đào
-
式
Thức
-
弑
Thí
-
弒
Thí
-
弪
-
弳
-
径
Kính
-
徑
Kính
-
恐
Khúng, Khủng
-
惰
Noạ, đoạ
-
戆
Tráng
-
戇
Cống, Tráng
-
扛
Cang, Công, Giang
-
拭
Thức
-
控
Khoang, Khống
-
搓
Sai, Tha
-
攻
Công
-
杠
Cống, Giang
-
槎
Sà, Tra
-
槓
Cống
-
橢
Thoả, đoạ
-
檃
ổn
-
檮
đào
-
欞
Linh
-
毁
Huỷ
-
氢
Khinh
-
氫
Khinh
-
汞
Cống, Hống
-
江
Giang
-
泾
Kinh, Kính
-
涇
Kinh, Kính
-
湼
Niết, Nát
-
潯
Tầm
-
濤
đào
-
烃
Hĩnh, Thinh
-
烴
Hĩnh, Kính, Thinh
-
焢
-
燬
Huỷ
-
燾
đào, đảo
-
疇
Trù
-
痉
Kinh
-
痙
Kinh, Kính
-
瘥
Sái, Ta
-
癮
ẩn
-
砼
đồng
-
磋
Tha
-
禱
đảo
-
穩
ổn
-
空
Không, Khống, Khổng
-
窍
Khiếu
-
筇
Cung, Cùng
-
筑
Trúc
-
筮
Phệ, Thệ
-
箜
Không
-
築
Trúc
-
籌
Trù
-
紅
Công, Hồng
-
經
Kinh
-
红
Hồng
-
经
Kinh
-
缸
Ang, Cang, Cương, Hang
-
羟
Khan
-
羥
Khan
-
肛
Cương, Giang, Khang, Soang, Xoang
-
胫
Hĩnh
-
脛
Hĩnh
-
腔
Khang, Khoang, Soang, Xoang
-
舡
Hang
-
茎
Hành
-
茳
Giang
-
荭
Hồng
-
莖
Hành
-
虹
Hống, Hồng
-
蛩
Cung, Cùng, Củng
-
蛵
-
覡
Hích
-
觋
Hích
-
訌
Hồng
-
試
Thí
-
誙
Khanh
-
誣
Vu
-
譭
Huỷ
-
讧
Hồng
-
试
Thí
-
诬
Vu
-
豇
Giang
-
貢
Cống
-
贛
Cám, Cảm, Cống
-
贡
Cống
-
赣
Cám, Cống
-
跫
Cung, Củng
-
蹉
Sa, Tha
-
躊
Trù
-
軾
Thức
-
輕
Khinh, Khánh
-
轻
Khinh, Khánh
-
轼
Thức
-
迳
Kính
-
逕
Kính
-
遀
-
邛
Cung, Cùng
-
銎
Khung
-
銾
Cống, Hống
-
鑄
Chú
-
陉
Hình, Kính
-
陘
Hình, Kính
-
隉
Niết
-
隋
Tuỳ, đoạ
-
隨
Tuỳ
-
隱
ấn, ẩn
-
隳
Huy
-
靈
Linh
-
鞏
Củng
-
項
Hạng
-
頸
Cảnh
-
项
Hạng
-
颈
Cảnh
-
髓
Tuỷ
-
鱘
Tầm
-
鴻
Hồng
-
鸿
Hồng
-
鹾
Ta
-
澒
Hống, Hổng
-
傞
Ta, Thoa
-
曌
Chiếu
-
篢
-
鹀
-
瀡
Tuỷ
-
儔
Thù, Trù
-
冮
-
璕
-
滘
Khiếu
-
栻
Thức
-
硿
Không
-
澨
Phệ, Thệ
-
嬦
-
悾
Không
-
硁
Khanh
-
瑳
Tha
-
贑
Cám, Cống
-
堶
đoạ, đà
-
牼
Khanh
-
揑
Nghễ, Niết
-
鬌
đoạ, đoả
-
懤
Trù
-
鞚
Khống
-
剄
Hĩnh, Kinh
-
燖
Tầm
-
燽
-
釭
Cang, Công
-
牼
Khanh