Các biến thể (Dị thể) của 搓
Ý nghĩa của từ 搓 theo âm hán việt
搓 là gì? 搓 (Sai, Tha). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶ノ一一一ノ一丨一). Ý nghĩa là: Xoa, xát, xoắn, vò, xát tay, Xát tay., Xoa, xát, xoắn, vò. Từ ghép với 搓 : “tha thủ” 搓手 xoa tay, “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng., 搓一條麻繩兒 Xoắn (đánh) một sợi thừng, 搓衣服 Vò quần áo, 搓一個紙撚兒 Vê một ngòi giấy. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoa, xát, xoắn, vò
- “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xoa, thoa, xát, xoắn, vò, vê
- 搓手 Xoa tay
- 搓一條麻繩兒 Xoắn (đánh) một sợi thừng
- 搓衣服 Vò quần áo
- 搓一個紙撚兒 Vê một ngòi giấy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xoa, xát, xoắn, vò
- “tha ma thằng” 搓麻繩 xoắn dây thừng.
Từ ghép với 搓