Các biến thể (Dị thể) của 隳

  • Cách viết khác

    𡐦 𢡣

Ý nghĩa của từ 隳 theo âm hán việt

隳 là gì? (Huy). Bộ Phụ (+15 nét). Tổng 17 nét but (フ). Ý nghĩa là: huỷ nát, Huỷ nát., Hủy hoại. Chi tiết hơn...

Huy

Từ điển phổ thông

  • huỷ nát

Từ điển Thiều Chửu

  • Huỷ nát.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hủy hoại

- “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 西, (Bộ xà giả thuyết ) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.

Trích: “huy đọa” hủy hoại, “huy đột” quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 隳