Các biến thể (Dị thể) của 蹉
Ý nghĩa của từ 蹉 theo âm hán việt
蹉 là gì? 蹉 (Sa, Tha). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一丶ノ一一一ノ一丨一). Ý nghĩa là: Sai lầm., Lỡ thời, lần lữa, Đi qua, vượt qua, Sai lầm, Vấp ngã. Từ ghép với 蹉 : 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua, 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người., “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã., 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua, 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sai lầm.
- Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
- Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蹉跎sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian)
- 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua
- 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lỡ thời, lần lữa
- “Tha đà lão tự kinh” 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
Trích: “tha đà” 蹉跎 lần lữa. Nguyễn Du 阮攸
* Đi qua, vượt qua
- “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
Trích: Hứa Hồn 許渾
* Sai lầm
- “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sai lầm.
- Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎.
- Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蹉跎sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian)
- 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua
- 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lỡ thời, lần lữa
- “Tha đà lão tự kinh” 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
Trích: “tha đà” 蹉跎 lần lữa. Nguyễn Du 阮攸
* Đi qua, vượt qua
- “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
Trích: Hứa Hồn 許渾
* Sai lầm
- “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ ghép với 蹉