• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Dương (羊) Công (工)

  • Pinyin: Chuài , Cuō
  • Âm hán việt: Sa Tha
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ一一一ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊差
  • Thương hiệt:RMTQM (口一廿手一)
  • Bảng mã:U+8E49
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蹉

  • Cách viết khác

    𨇏 𩥙

Ý nghĩa của từ 蹉 theo âm hán việt

蹉 là gì? (Sa, Tha). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Sai lầm., Lỡ thời, lần lữa, Đi qua, vượt qua, Sai lầm, Vấp ngã. Từ ghép với : Ngày tháng trôi qua, Bỏ phí mất nửa đời người., “tha điệt” vấp ngã., Ngày tháng trôi qua, Bỏ phí mất nửa đời người. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Sai lầm.
  • Tha đà lần lữa. Xem lại chữ đà .
  • Tha điệt vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蹉跎sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian)

- Ngày tháng trôi qua

- Bỏ phí mất nửa đời người.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lỡ thời, lần lữa

- “Tha đà lão tự kinh” (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.

Trích: “tha đà” lần lữa. Nguyễn Du

* Đi qua, vượt qua

- “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.

Trích: Hứa Hồn

* Sai lầm

- “Nhật nguyệt sảng tha” (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.

Trích: Dương Hùng

* Vấp ngã

- “tha điệt” vấp ngã.

Từ điển phổ thông

  • sai lầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sai lầm.
  • Tha đà lần lữa. Xem lại chữ đà .
  • Tha điệt vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蹉跎sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian)

- Ngày tháng trôi qua

- Bỏ phí mất nửa đời người.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lỡ thời, lần lữa

- “Tha đà lão tự kinh” (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.

Trích: “tha đà” lần lữa. Nguyễn Du

* Đi qua, vượt qua

- “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.

Trích: Hứa Hồn

* Sai lầm

- “Nhật nguyệt sảng tha” (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.

Trích: Dương Hùng

* Vấp ngã

- “tha điệt” vấp ngã.

Từ ghép với 蹉