Ý nghĩa của từ 控 theo âm hán việt

控 là gì? (Khoang, Khống). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cầm giữ., Ném., Giương cung, Cáo mách, tố giác, Cầm giữ, thao túng, chi phối. Từ ghép với : Điều khiển từ xa, Giương cung, “khống huyền” giương cung., “thượng khống” tố cáo lên trên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tố giác, tố cáo
  • 2. điều khiển, khống chế

Từ điển Thiều Chửu

  • Dẫn, kéo, như khống huyền dương cung.
  • Cáo mách, như thượng khống tố cáo lên trên.
  • Cầm giữ.
  • Ném.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiện, tố cáo

- Tố cáo

* ② Khống chế, ghìm, điều khiển

- Điều khiển từ xa

* ③ (văn) Kéo

- Giương cung

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giương cung

- “khống huyền” giương cung.

* Cáo mách, tố giác

- “thượng khống” tố cáo lên trên.

* Cầm giữ, thao túng, chi phối

- “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” (Quế Lâm Cù Các Bộ ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. Vương Bột

Trích: Nguyễn Du

* Ném, nhào xuống, nhảy xuống

- “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” , , (Tiêu dao du ) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.

Trích: Trang Tử

* Dốc ngược, đổ ra

- “bả bình lí đích thủy tịnh” dốc hết nước ở trong bình ra.

Từ ghép với 控