Các biến thể (Dị thể) của 贛
-
Cách viết khác
戇
灨
贑
𣹟
𥫔
𧹄
𧹉
-
Giản thể
赣
Ý nghĩa của từ 贛 theo âm hán việt
贛 là gì? 贛 (Cám, Cảm, Cống). Bộ Bối 貝 (+17 nét). Tổng 24 nét but (丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc, Sông “Cống”, Tặng cho, ban cho, Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc, Sông “Cống”. Từ ghép với 贛 : 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc), 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)
Từ điển Thiều Chửu
- Thông dụng như chữ cống 貢.
- Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② [Gàn] Tên sông
- 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc
Từ điển Thiều Chửu
- Thông dụng như chữ cống 貢.
- Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② [Gàn] Tên sông
- 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc
Từ ghép với 贛