Các biến thể (Dị thể) của 儔
-
Giản thể
俦
-
Cách viết khác
𠍻
𡕑
Ý nghĩa của từ 儔 theo âm hán việt
儔 là gì? 儔 (Thù, Trù). Bộ Nhân 人 (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: lũ, bọn, Bạn bè, bạn lữ, Đồng loại, đồng bọn, Sánh, so với, Cái gì, ai. Từ ghép với 儔 : 儔侣 Người cùng bọn, bạn đời. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Bạn, đồng bạn
- 儔侣 Người cùng bọn, bạn đời.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bạn bè, bạn lữ
- “Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân” 子飯一盂, 子啜一觴, 攜朋挈儔, 去故就新 (Tống cùng văn 送窮文).
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Đồng loại, đồng bọn
- “Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý” 此等之儔, 雖見貴於時君, 然上不順天心, 下不得民意 (Tiềm phu luận 潛夫論, Trung quý 忠貴).
Trích: “mao giác chi trù” 毛角之儔 loài có lông có sừng. Vương Phù 王符
Động từ
* Sánh, so với
- “Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã” 適戍之眾, 非儔於九國之師也 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
Trích: Sử Kí 史
Đại từ
* Cái gì, ai
- “Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?” 公儀子, 董仲舒之才之卲也, 使見善不明, 用心不剛, 儔克爾? (Pháp ngôn 法言, Tu thân 修身). § Ý nói
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ điển Thiều Chửu
- Lũ, như trù lữ 儔侶 người cùng bọn.
Từ ghép với 儔