• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Cách 革 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Cách (革) Huyệt (穴) Công (工)

  • Pinyin: Kòng
  • Âm hán việt: Khống
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フノ丶一丨一
  • Hình thái:⿰革空
  • Thương hiệt:TJJCM (廿十十金一)
  • Bảng mã:U+979A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 鞚 theo âm hán việt

鞚 là gì? (Khống). Bộ Cách (+8 nét). Tổng 17 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Dàm ngựa, Mượn chỉ ngựa, Cưỡi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dàm ngựa (bộ đồ da đóng đầu ngựa)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dàm ngựa
* Mượn chỉ ngựa

- “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” , (Lệ nhân hành ) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.

Trích: Đỗ Phủ

Động từ
* Cưỡi

- “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” , , (A Hà ) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Dàm ngựa, bộ đồ da đóng đầu ngựa.

Từ ghép với 鞚