Các biến thể (Dị thể) của 橢
-
Cách viết khác
㯐
㰐
楕
-
Giản thể
椭
Ý nghĩa của từ 橢 theo âm hán việt
橢 là gì? 橢 (Thoả, đoạ). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶フ丨一ノ一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài, Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v. Từ ghép với 橢 : v.). “thỏa viên hình” 橢圓形 hình bầu dục. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp
Từ điển Thiều Chửu
- Dài nhọn, hình trứng, hình tròn mà dài gọi là thoả viên 橢圓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 橢圓
- thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài
Tính từ
* Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v
- v.). “thỏa viên hình” 橢圓形 hình bầu dục.
Từ ghép với 橢