Các biến thể (Dị thể) của 靈
㚑 䨩 孁 霊 霛 龗 靈 𠳄 𡀓 𢩙 𢩝 𤫊 𤴤 𧈀 𧨈 𩁻 𩂊 𩂳 𩃏 𩃗 𩃞 𩄇 𩅶 𩆒 𩆕 𩆜 𩆮 𩇎
灵
靈 là gì? 靈 (Linh). Bộ Vũ 雨 (+16 nét). Tổng 24 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶ノ丶一). Ý nghĩa là: 1. tinh nhanh, Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần, Quỷ thần, Hồn phách, Tinh thần con người. Từ ghép với 靈 : 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí, 耳朵很靈 Tai rất thính, 心靈 Tâm thần, 英靈 Anh linh, 神靈 Thần linh Chi tiết hơn...
- “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
Trích: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢