- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Kim 金 (+3 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Công (工)
- Pinyin:
Gāng
, Gōng
- Âm hán việt:
Cang
Công
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金工
- Thương hiệt:CM (金一)
- Bảng mã:U+91ED
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 釭
-
Cách viết khác
𨊧
-
Giản thể
𮣲
Ý nghĩa của từ 釭 theo âm hán việt
釭 là gì? 釭 (Cang, Công). Bộ Kim 金 (+3 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨一). Ý nghĩa là: Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe, Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa, Đèn, Mũi tên., 2. cái đọi đèn. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe
* Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa
- “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
Trích: Thôi Quốc Phu 崔國輔
* Đèn
- “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ống gang trong bánh xe.
- Một âm là cang. Cái dọi đèn.
- Mũi tên.
Từ điển phổ thông
- 1. cái ống gang trong bánh xe
- 2. cái đọi đèn
- 3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe
* Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa
- “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
Trích: Thôi Quốc Phu 崔國輔
* Đèn
- “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ống gang trong bánh xe.
- Một âm là cang. Cái dọi đèn.
- Mũi tên.
Từ ghép với 釭