Các biến thể (Dị thể) của 癮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤻘

Ý nghĩa của từ 癮 theo âm hán việt

癮 là gì? (ẩn). Bộ Nạch (+16 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: mắc nghiện, Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được. Từ ghép với : Nghiện thuốc lá, Chưa thoả thích., “yên ẩn” nghiện thuốc lá, “tửu ẩn” nghiện rượu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mắc nghiện

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắc nghiện, nghiện một thứ gì thành quen không không thể bỏ được gọi là ẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiện, mê

- Nghiện thuốc lá

- Mê bóng

* ② Thoả thích

- Chưa thoả thích.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được

- “yên ẩn” nghiện thuốc lá

- “tửu ẩn” nghiện rượu.

Từ ghép với 癮