• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Công (工)

  • Pinyin: Gōng
  • Âm hán việt: Công
  • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰工攵
  • Thương hiệt:MOK (一人大)
  • Bảng mã:U+653B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 攻 theo âm hán việt

攻 là gì? (Công). Bộ Phác (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: đánh, tấn công, Làm., bền., Đánh, kích, Sửa sang. Từ ghép với : Đánh vào trận địa địch, Hùa nhau phản đối, Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh, “vi công” vây đánh, “mãnh công” đánh mạnh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đánh, tấn công

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
  • Sửa, như công kim sửa vàng, công ngọc sửa ngọc, v.v.
  • Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
  • Làm.
  • bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tấn công, đánh, công

- Đánh vào trận địa địch

* ② Công kích, chỉ trích, phản đối

- Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác

- Hùa nhau phản đối

* ③ Nghiên cứu

- Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ

* ④ (văn) Trị liệu

- Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ)

* ⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工)

- Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách)

* ⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công

- Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh

* ⑦ (văn) Bền chắc

- Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh

* ⑧ (văn) Tinh xảo

- Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, kích

- “vi công” vây đánh

- “mãnh công” đánh mạnh

- “phản công” đánh trở lại.

* Sửa sang

- “công kim” sửa vàng

- “công ngọc” sửa ngọc.

* Chỉ trích, chê trách

- “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” , (Tiên tiến ) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.

Trích: Luận Ngữ

* Trị liệu, chữa trị

- “Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi” , (Thiên quan , Dương y ) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.

Trích: Chu Lễ

* Nghiên cứu

- “tha chuyên công ứng dụng số học” anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.

Danh từ
* Họ “Công”

Từ ghép với 攻