部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Công (工) Bối (贝)
Các biến thể (Dị thể) của 贡
貢
贡 là gì? 贡 (Cống). Bộ Bối 貝 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 2. tiến cử, 3. sông Cống. Từ ghép với 贡 : 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên, 鄉貢 Đỗ cử nhân Chi tiết hơn...
- 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên
- 鄉貢 Đỗ cử nhân