Các biến thể (Dị thể) của 逕

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 逕 theo âm hán việt

逕 là gì? (Kính). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. lối đi hẹp, 2. thẳng tắp, Lối hẹp, con đường hẹp, Thẳng, trực tiếp. Từ ghép với : Giao thẳng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lối đi hẹp
  • 2. thẳng tắp

Từ điển Thiều Chửu

  • Lối hẹp. Con đường hẹp.
  • Thẳng tắp. Như kính giao giao thẳng ngay cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thẳng

- Giao thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lối hẹp, con đường hẹp

- “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” (Đông A sơn lộ hành ) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Thẳng, trực tiếp

- “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.

Trích: “kính giao” giao thẳng ngay cho. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 逕