Các biến thể (Dị thể) của 徑

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢔉

Ý nghĩa của từ 徑 theo âm hán việt

徑 là gì? (Kính). Bộ Xích (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフフ). Ý nghĩa là: 2. thẳng, Lối tắt., Ði., Lối tắt, đường nhỏ, Đường lối, phương pháp. Từ ghép với : Đường mòn trên núi, Đường tắt, Tình thẳng thẳng bước, Về thẳng Quảng Đông, Trực tiếp trả lời. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đường tắt, lối tắt
  • 2. thẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lối tắt.
  • Thẳng. Như trực tình kính hành tình thẳng thẳng bước.
  • Ðo xem hình tròn lớn bé bao nhiêu gọi là kính. Ðường thẳng gọi là trực kính , một nửa gọi là bán kính .
  • Ði.
  • Bèn, cùng nghĩa với chữ kính .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt

- Đường mòn trên núi

* ② Đường, lối, cách

- Đường tắt

* ③ Thẳng, trực tiếp

- Tình thẳng thẳng bước

- Về thẳng Quảng Đông

- Trực tiếp trả lời.

* 徑直kính trực [jìngzhí] a. Thẳng

- Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội

- b. Thẳng thắn, thẳng

* ④ (toán) Đường kính (nói tắt)

- Bán kính

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lối tắt, đường nhỏ

- “san kính” đường mòn trên núi.

- “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” (Quỷ Môn đạo trung ) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. Đỗ Phủ

Trích: Nguyễn Du

* Đường lối, phương pháp

- “đồ kính” đường lối, phương pháp

- “tiệp kính” đường (lối) tắt.

* Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn)

- “trực kính” đường kính

- “bán kính” nửa đường kính.

* Độ dài

- “Cộng kính thập ngũ lí” (Từ hà khách du kí ) Chiều dài gồm năm mươi dặm.

Trích: Từ Hoằng Tổ

Động từ
* Đi

- “Kính vạn lí hề độ sa mạc” (Tô Kiến truyện ) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.

Trích: Hán Thư

Phó từ
* Thẳng, trực tiếp

- “trực tình kính hành” tình thẳng thẳng bước

- “ngôn tất kính khứ” nói xong đi thẳng.

* Bèn

- “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 徑