Các biến thể (Dị thể) của 隨

  • Cách viết khác

    𤨂 𤩼 𨼕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 隨 theo âm hán việt

隨 là gì? (Tuỳ). Bộ Phụ (+12 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. tuỳ theo, 2. đời nhà Tuỳ, Ngón chân., Theo sau, Thuận theo. Từ ghép với : Tôi sẽ đi theo mọi người, Vừa nói vừa ghi, Lúc nào cũng chú ý, 便 Tùy (theo) anh ấy, Sau đó, sau, tiếp theo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tuỳ theo
  • 2. đời nhà Tuỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Theo sau. Cứ đi theo sau chân người, đi nghỉ chóng chầy đều tùy người gọi là tùy.
  • Xướng tùy đạo vợ chồng, gióng lên trước là xướng, thuận theo sau là tùy. Phu xướng phụ tùy , lời ông Quan Duẫn Tử nói, ý nói chồng hay lấy ý đốc suất người, vợ hay thuận theo lời chồng chỉ bảo vậy.
  • Thuận. Như tùy khẩu thuận miệng, tùy thủ thuận tay, v.v.
  • Tùy cơ mà ứng ngay. Như tùy thời tùy thời mà xử, tùy xứ tùy nơi mà định, v.v.
  • Ngón chân.
  • Tùy hỉ tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng, v.v. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là tùy hỉ, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là tùy hỉ, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là tùy hỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi theo

- Tôi sẽ đi theo mọi người

* ② Vừa... vừa...

- Vừa nói vừa ghi

* ③ Bất kì, lúc nào cũng

- Lúc nào cũng chú ý

* ④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng

- 便 Tùy (theo) anh ấy

- Tùy ý

- 便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa

- Sau đó, sau, tiếp theo

- Lập tức, tức khắc, ngay, bèn.

* 隨時tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng

- Sẵn sàng tiêu diệt đối phương

- b. Bất cứ lúc nào

* 隨着tùy trước [suízhe] Theo đà, theo

- Theo thời gian trôi qua

- Theo đà phát triển của công nghiệp

* ⑤ Tiện, thuận

- Tiện tay đóng cửa lại

- Thuận miệng

* ⑥ Giống, như

- Anh ấy giống cha

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Theo sau

- “Tùy ngã đáo họa các trung lai” (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).

Trích: “cân tùy” đi theo. Tam quốc diễn nghĩa

* Thuận theo

- Cho nên đạo vợ chồng gọi là “xướng tùy” .

Trích: “phu xướng phụ tùy” chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử ). § Ghi chú

* Tiện, thuận

- “tùy khẩu” thuận miệng

- “tùy thủ quan môn” tiện tay đóng cửa lại.

* Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)

- “tha trường đắc tùy tha phụ thân” anh ấy giống cha.

* “Tùy hỉ” tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng

- “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ” . , , (Họa bích ) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.

Trích: Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là “tùy hỉ”, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là “tùy hỉ”, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là “tùy hỉ”. Liêu trai chí dị

Phó từ
* Lập tức, tức khắc, ngay, bèn

- “tùy thì” tùy thời mà xử

- “tùy xứ” tùy nơi mà định

- “tùy tức” lập tức, tức khắc.

Danh từ
* Ngón chân

Từ ghép với 隨