Các biến thể (Dị thể) của 隨
䢫 遀 陏 𤨂 𤩼 𨼕
随
隨 là gì? 隨 (Tuỳ). Bộ Phụ 阜 (+12 nét). Tổng 14 nét but (フ丨一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. tuỳ theo, 2. đời nhà Tuỳ, Ngón chân., Theo sau, Thuận theo. Từ ghép với 隨 : 我 隨着大家一起去 Tôi sẽ đi theo mọi người, 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi, 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý, 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy, 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo Chi tiết hơn...
- “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ” 惟一老僧挂搭其中. 見客入, 肅衣出迓, 導與隨喜 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.
Trích: Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là “tùy hỉ”, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là “tùy hỉ”, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là “tùy hỉ”. Liêu trai chí dị 聊齋志異