Các biến thể (Dị thể) của 鑄

  • Cách viết khác

    𤎧 𨥇 𨮚 𨮩 𨮾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鑄 theo âm hán việt

鑄 là gì? (Chú). Bộ Kim (+14 nét). Tổng 22 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đúc, Đúc, Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc, Tạo thành, gây ra, Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. Từ ghép với : Đúc một cái chảo (nồi gang), Cái chuông này đúc bằng đồng., “chú thành đại thác” gây ra sai lầm to. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng đúc đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đúc

- Đúc một cái chảo (nồi gang)

- Cái chuông này đúc bằng đồng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đúc

- “Chung Kì bất tác chú kim nan” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.

Trích: “chú đồng” đúc đồng. Nguyễn Trãi

* Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc

- “Đào chú tính tình” (Trưng thánh ) Hun đúc tính tình.

Trích: Văn tâm điêu long

* Tạo thành, gây ra

- “chú thành đại thác” gây ra sai lầm to.

Danh từ
* Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông

Từ ghép với 鑄