- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
- Các bộ:
Ngôn (言)
Công (工)
- Pinyin:
Hóng
, Hòng
- Âm hán việt:
Hồng
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言工
- Thương hiệt:YRM (卜口一)
- Bảng mã:U+8A0C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 訌
Ý nghĩa của từ 訌 theo âm hán việt
訌 là gì? 訌 (Hồng). Bộ Ngôn 言 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一一丨一). Ý nghĩa là: “Nội hồng” 內訌 sự tranh giành quyền lợi lẫn nhau trong nội bộ. Từ ghép với 訌 : 内訌 Lục đục trong nội bộ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- loạn, rối loạn, lủng củng
Từ điển Thiều Chửu
- Tan lở. Cùng tranh dành lẫn nhau gọi là nội hồng 內訌.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Loạn, rối loạn, lủng củng, lục đục
- 内訌 Lục đục trong nội bộ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Nội hồng” 內訌 sự tranh giành quyền lợi lẫn nhau trong nội bộ
Từ ghép với 訌