Các biến thể (Dị thể) của 恐

  • Cách viết khác

    𢖶 𢘠 𢙷 𢝭 𢟃 𢟈

  • Thông nghĩa

    𢙢

Ý nghĩa của từ 恐 theo âm hán việt

恐 là gì? (Khúng, Khủng). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Sợ., Doạ nạt., Sợ, hãi, Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi, 1. sợ hãi. Từ ghép với : E không đáng tin., E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng, b. E chừng, ước chừng Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ.
  • Doạ nạt.
  • Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ, hãi

- “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” , 使, (Ngụy Công Tử truyện ) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.

Trích: “khủng khiếp” rất sợ hãi, “khủng bố” ghê sợ. Sử Kí

* Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi

- “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” , , (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.

Trích: “khủng hách” đe dọa. Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • 1. sợ hãi
  • 2. doạ nạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ.
  • Doạ nạt.
  • Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② E, e rằng, có lẽ

- E không đáng tin.

* 恐怕khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng

- E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng

- b. E chừng, ước chừng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ, hãi

- “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” , 使, (Ngụy Công Tử truyện ) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.

Trích: “khủng khiếp” rất sợ hãi, “khủng bố” ghê sợ. Sử Kí

* Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi

- “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” , , (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.

Trích: “khủng hách” đe dọa. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 恐