Các biến thể (Dị thể) của 疇
-
Cách viết khác
㿧
嚋
畤
𠼡
𠾉
𢏚
𢑔
𢑜
𣋬
𤲮
𤾊
𤾦
-
Giản thể
畴
Ý nghĩa của từ 疇 theo âm hán việt
疇 là gì? 疇 (Trù). Bộ điền 田 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. ruộng lúa, 2. loài, loại, Ruộng cấy lúa., Ai., Xưa.. Từ ghép với 疇 : 平疇千里 Đồng ruộng ngàn dặm, 范 疇 Phạm trù, 帝曰:疇若予功? Vua nói, “điền trù” 田疇 ruộng đất, “hoang trù” 荒疇 ruộng hoang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ruộng lúa
- 2. loài, loại
Từ điển Thiều Chửu
- Ruộng cấy lúa.
- Nói sự đã qua gọi là trù tích 疇昔 tức như ta nói ngày nào vậy.
- Ðời đời giữ cái nghiệp nhà truyền lại gọi là trù. Ngày xưa giao các việc xem thiên văn và tính toán cho các quan thái sử đời đời giữ chức, cho nên gọi các nhà học tính là trù nhân 疇人.
- Loài, ông Cơ Tử bảo vua Vũ Vương những phép lớn của trời đất có chia làm chín loài, gọi là hồng phạm cửu trù 洪範九疇, lại gọi là cơ trù 箕疇.
- Cõi ruộng, chỗ luống này cách luống kia.
- Ai.
- Xưa.
- Ðôi, hai người là thất 匹, bốn người là trù 疇.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ruộng
- 平疇千里 Đồng ruộng ngàn dặm
* 疇昔
- trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ruộng đất
- “điền trù” 田疇 ruộng đất
- “hoang trù” 荒疇 ruộng hoang.
* Luống, khu ruộng
- “Kì viên tắc hữu củ nhược thù du, qua trù dụ khu, cam giá tân khương” 其園則有蒟蒻茱萸, 瓜疇芋區, 甘蔗辛薑 (Thục đô phú 蜀都賦) Vườn đó thì có chia ra các luống trồng củ nhược, thù du, dưa, khoai và khu trồng mía, gừng.
Trích: Tả Tư 左思
* Loài, chủng loại
- “Phù vật các hữu trù, kim Khôn hiền giả chi trù dã” 夫物各有疇, 今髡賢者之疇也 (Tề sách tam 齊策三) Vật nào cũng có chủng loại, nay Khôn tôi thuộc vào bậc hiền giả.
Trích: Ông Cơ Tử 箕子 bảo vua Vũ 禹 những phép lớn của trời đất chia làm chín loài, gọi là “hồng phạm cửu trù” 洪範九疇, lại gọi là “cơ trù” 箕疇. Chiến quốc sách 戰國策
* Ngày xưa, trước kia
- “Nhan sắc thị trù tích” 顏色是疇昔 (Kí mộng 記夢) Nhan sắc vẫn như xưa.
Trích: “trù tích” 疇昔 ngày trước. Nguyễn Du 阮攸
Đại từ
* Ai
- “Đế viết
Trích: Thượng Thư 尚書
Từ ghép với 疇