Các biến thể (Dị thể) của 墮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡓉 𥪹 𨼢 𨼰

Ý nghĩa của từ 墮 theo âm hán việt

墮 là gì? (Huy, đoạ). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: Rơi, rụng, Lười biếng, 2. đổ nát, Rơi, rụng, Lười biếng. Từ ghép với : “đọa dân” người biếng nhác., Truỵ lạc, Rơi xuống đất, Rơi xuống biển., “đọa dân” người biếng nhác. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc .
  • Mười, cùng nghĩa với chữ noạ .
  • Một âm là huy. Ðổ nát.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rơi, rụng

- “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” , , , (Lưu Hầu thế gia ) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.

Trích: “đọa lạc” rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” rơi xuống biển. Sử Kí

Tính từ
* Lười biếng

- “đọa dân” người biếng nhác.

Từ điển phổ thông

  • 1. rơi xuống, đổ
  • 2. đổ nát

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc .
  • Mười, cùng nghĩa với chữ noạ .
  • Một âm là huy. Ðổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rơi xuống, sa đoạ, suy sụp

- Truỵ lạc

- Rơi xuống đất

- Rơi xuống biển.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rơi, rụng

- “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” , , , (Lưu Hầu thế gia ) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.

Trích: “đọa lạc” rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” rơi xuống biển. Sử Kí

Tính từ
* Lười biếng

- “đọa dân” người biếng nhác.

Từ ghép với 墮