Các biến thể (Dị thể) của 墮
堕
墯 陊 隋 隳 𡓉 𥪹 𨼢 𨼰
墮 là gì? 墮 (Huy, đoạ). Bộ Thổ 土 (+11 nét). Tổng 14 nét but (フ丨一ノ一丨一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: Rơi, rụng, Lười biếng, 2. đổ nát, Rơi, rụng, Lười biếng. Từ ghép với 墮 : “đọa dân” 墮民 người biếng nhác., 墮落 Truỵ lạc, 墮地 Rơi xuống đất, 墮入海中 Rơi xuống biển., “đọa dân” 墮民 người biếng nhác. Chi tiết hơn...
- “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
Trích: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. Sử Kí 史記
- “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
Trích: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. Sử Kí 史記