Các biến thể (Dị thể) của 拭
式
𢂑
拭 là gì? 拭 (Thức). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: lau chùi, Lau, chùi. Từ ghép với 拭 : 拭淚 Lau nước mắt, 拂拭 Lau quét, 拭桌椅 Lau bàn ghế. Chi tiết hơn...
- “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” 貂蟬故蹙雙眉, 做憂愁不樂之態, 復以香羅頻拭眼淚 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.
Trích: “phất thức” 拂拭 lau quét, “thức lệ” 拭淚 lau nước mắt. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義