• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Dặc (弋) Công (工)

  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thức
  • Nét bút:一丨一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘式
  • Thương hiệt:QIPM (手戈心一)
  • Bảng mã:U+62ED
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 拭

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𢂑

Ý nghĩa của từ 拭 theo âm hán việt

拭 là gì? (Thức). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: lau chùi, Lau, chùi. Từ ghép với : Lau nước mắt, Lau quét, Lau bàn ghế. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lau chùi

Từ điển Thiều Chửu

  • Lau, như phất thức lau quét, thức lệ lau nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lau, chùi

- Lau nước mắt

- Lau quét

- Lau bàn ghế.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lau, chùi

- “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” , , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.

Trích: “phất thức” lau quét, “thức lệ” lau nước mắt. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 拭