• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Công (工) Bối (貝)

  • Pinyin: Gòng
  • Âm hán việt: Cống
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱工貝
  • Thương hiệt:MBUC (一月山金)
  • Bảng mã:U+8CA2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 貢

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貢 theo âm hán việt

貢 là gì? (Cống). Bộ Bối (+3 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiến cử, 3. sông Cống, Cho., Cáo, bảo., Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). Từ ghép với : Kẻ sĩ được tiến cử lên, Đỗ cử nhân, “tiến cống” dâng nạp phẩm vật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cống nạp, dâng
  • 2. tiến cử
  • 3. sông Cống

Từ điển Thiều Chửu

  • Cống, dâng, như tiến cống dâng các vật thổ sản.
  • Thuế cống, thứ thuế ruộng.
  • Cho.
  • Cáo, bảo.
  • Tiến cử, như cống sĩ kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống đỗ cử nhân.
  • Tây Cống 西 Sài-gòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tiến cử lên

- Kẻ sĩ được tiến cử lên

* ③ (văn) Thi đỗ

- Đỗ cử nhân

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử)

- “Các dĩ kì chức lai cống” (Ngũ đế bổn kỉ ) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.

Trích: Sử Kí

* Tiến cử (nhân tài)

- “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” , (Xạ nghĩa ) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.

Trích: Lễ Kí

* Ban cho, tặng
* Cáo, bảo cho biết
Danh từ
* Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” (coi như thi đỗ cử nhân)
* Vật phẩm đem dâng nạp

- “tiến cống” dâng nạp phẩm vật.

* Một thứ thuế ruộng thời cổ
* Họ “Cống”
* “Tây Cống” 西 Sài-gòn

Từ ghép với 貢