Các biến thể (Dị thể) của 缸
-
Cách viết khác
㼚
堽
罁
𤬽
𤭛
𤭺
-
Thông nghĩa
堈
Ý nghĩa của từ 缸 theo âm hán việt
缸 là gì? 缸 (Ang, Cang, Cương, Hang). Bộ Phũ 缶 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一丨フ丨一丨一). Ý nghĩa là: Vại, ang, chum, Vại, ang, chum. Từ ghép với 缸 : 水缸 Vại nước, “thủy hang” 水缸 vại nước., 水缸 Vại nước, “thủy hang” 水缸 vại nước. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển phổ thông
- cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vại, ang, chum to
- 水缸 Vại nước
- 茄缸 Vại cà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vại, ang, chum
- “thủy hang” 水缸 vại nước.
Từ điển phổ thông
- cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển phổ thông
- cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vại, ang, chum to
- 水缸 Vại nước
- 茄缸 Vại cà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vại, ang, chum
- “thủy hang” 水缸 vại nước.
Từ ghép với 缸