Các biến thể (Dị thể) của 檮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣚑 𣝷 𤘀

Ý nghĩa của từ 檮 theo âm hán việt

檮 là gì? (đào). Bộ Mộc (+14 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: “Đào ngột” : (1) Tên một giống ác thú. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngu dốt, ngơ ngẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào ngột tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
  • Ngu dốt, ngơ ngẩn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đào ngột” : (1) Tên một giống ác thú

- Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.

Từ ghép với 檮