Các biến thể (Dị thể) của 試
Ý nghĩa của từ 試 theo âm hán việt
試 là gì? 試 (Thí). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: 2. thi tài, Dùng,, Nếm., Dò thử., Thử. Từ ghép với 試 : 試用 Dùng thử, 試一試看 Thử xem sao, 口 試 Thi miệng, 試題 Đề thi, câu hỏi thi, 試場 Nơi (trường) thi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thử, thử nghiệm
- 2. thi tài
Từ điển Thiều Chửu
- Thử. Như thí dụng 試用 thử dùng.
- Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí 考試 thi khảo.
- Dùng,
- Nếm.
- Dò thử.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thử
- 試用 Dùng thử
- 試一試看 Thử xem sao
* ② Thi, so sánh, kiểm nghiệm
- 口 試 Thi miệng
- 試題 Đề thi, câu hỏi thi
- 試場 Nơi (trường) thi
- 初試 Thi đợt đầu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thử
- “thí hành” 試行 thử thực hiện.
* Thi, so sánh, khảo nghiệm
- “khảo thí” 考試 thi xét khả năng.
* Dùng
- “Ngô bất thí, cố nghệ” 吾不試, 故藝 (Tử Hãn 子罕) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Dò thử
- “Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm” 這是祖師試探太尉之心 (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ ghép với 試