• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Dặc (弋) Công (工)

  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thí
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言式
  • Thương hiệt:YRIPM (卜口戈心一)
  • Bảng mã:U+8A66
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 試

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 試 theo âm hán việt

試 là gì? (Thí). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thi tài, Dùng,, Nếm., Dò thử., Thử. Từ ghép với : Dùng thử, Thử xem sao, Thi miệng, Đề thi, câu hỏi thi, Nơi (trường) thi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thử, thử nghiệm
  • 2. thi tài

Từ điển Thiều Chửu

  • Thử. Như thí dụng thử dùng.
  • Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí thi khảo.
  • Dùng,
  • Nếm.
  • Dò thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thử

- Dùng thử

- Thử xem sao

* ② Thi, so sánh, kiểm nghiệm

- Thi miệng

- Đề thi, câu hỏi thi

- Nơi (trường) thi

- Thi đợt đầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thử

- “thí dụng” thử dùng

- “thí hành” thử thực hiện.

* Thi, so sánh, khảo nghiệm

- “khảo thí” thi xét khả năng.

* Dùng

- “Ngô bất thí, cố nghệ” , (Tử Hãn ) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.

Trích: Luận Ngữ

* Dò thử

- “Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm” (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 試